Có 1 kết quả:
兵費 binh phí
Từ điển trích dẫn
1. Chi phí dùng vào việc chiến tranh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngũ quốc bãi, tất công Thị Khâu, dĩ thường binh phí” 五國罷, 必攻市丘, 以償兵費 (Hàn sách nhất 韓策一) Năm nước bãi binh, tất sẽ đánh Thị Khâu, để bù vào binh phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tốn kém vì chỉ dùng vào việc chiến tranh.
Bình luận 0